Đọc nhanh: 实体 (thực thể). Ý nghĩa là: thực thể, hình thể. Ví dụ : - 该雕像大小为实体的两倍。 Chiếc tượng này có kích thước gấp đôi so với thực tế.. - 在一个集合中,具有定义一个集合性质的对象、实体或概念。 Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.. - 一种包含三个实体的组合。 Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
实体 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thực thể
哲学上的一个概念,马克思主义以前的哲学,认为实体是万物不变的基础唯心主义者所说的'精神'、形而上学的唯物主义者所说的'物质'都是这样的实体马克思主义哲学认为,所谓实体,就是永 远运动着和发展着的物质
- 该 雕像 大小 为 实体 的 两倍
- Chiếc tượng này có kích thước gấp đôi so với thực tế.
- 在 一个 集合 中 , 具有 定义 一个 集合 性质 的 对象 、 实体 或 概念
- Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hình thể
身体 (就外观说)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实体
- 她 瘦长 结实 的 身体 看上去 精力充沛
- Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
- 理论 具体 到 实际 应用
- Lý thuyết cụ thể hóa trong ứng dụng thực tế.
- 他 的 身体 结实
- Thân thể anh ấy cường tráng.
- 他 每天 都 锻炼 , 身体 很 结实
- Anh ấy tập thể dục hàng ngày, cơ thể rất khỏe mạnh.
- 在 一个 集合 中 , 具有 定义 一个 集合 性质 的 对象 、 实体 或 概念
- Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
实›