实体 shítǐ
volume volume

Từ hán việt: 【thực thể】

Đọc nhanh: 实体 (thực thể). Ý nghĩa là: thực thể, hình thể. Ví dụ : - 该雕像大小为实体的两倍。 Chiếc tượng này có kích thước gấp đôi so với thực tế.. - 在一个集合中具有定义一个集合性质的对象实体或概念。 Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.. - 一种包含三个实体的组合。 Một sự kết hợp chứa ba thực thể.

Ý Nghĩa của "实体" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

实体 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thực thể

哲学上的一个概念,马克思主义以前的哲学,认为实体是万物不变的基础唯心主义者所说的'精神'、形而上学的唯物主义者所说的'物质'都是这样的实体马克思主义哲学认为,所谓实体,就是永 远运动着和发展着的物质

Ví dụ:
  • volume volume

    - gāi 雕像 diāoxiàng 大小 dàxiǎo wèi 实体 shítǐ de 两倍 liǎngbèi

    - Chiếc tượng này có kích thước gấp đôi so với thực tế.

  • volume volume

    - zài 一个 yígè 集合 jíhé zhōng 具有 jùyǒu 定义 dìngyì 一个 yígè 集合 jíhé 性质 xìngzhì de 对象 duìxiàng 实体 shítǐ huò 概念 gàiniàn

    - Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 包含 bāohán 三个 sāngè 实体 shítǐ de 组合 zǔhé

    - Một sự kết hợp chứa ba thực thể.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hình thể

身体 (就外观说)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实体

  • volume volume

    - 瘦长 shòucháng 结实 jiēshí de 身体 shēntǐ 看上去 kànshangqu 精力充沛 jīnglìchōngpèi

    - Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 包含 bāohán 三个 sāngè 实体 shítǐ de 组合 zǔhé

    - Một sự kết hợp chứa ba thực thể.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 观赏性 guānshǎngxìng 创造性 chuàngzàoxìng 实用性 shíyòngxìng wèi 一体 yītǐ

    - Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.

  • volume volume

    - 理论 lǐlùn 具体 jùtǐ dào 实际 shíjì 应用 yìngyòng

    - Lý thuyết cụ thể hóa trong ứng dụng thực tế.

  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 结实 jiēshí

    - Thân thể anh ấy cường tráng.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 锻炼 duànliàn 身体 shēntǐ hěn 结实 jiēshí

    - Anh ấy tập thể dục hàng ngày, cơ thể rất khỏe mạnh.

  • volume volume

    - zài 一个 yígè 集合 jíhé zhōng 具有 jùyǒu 定义 dìngyì 一个 yígè 集合 jíhé 性质 xìngzhì de 对象 duìxiàng 实体 shítǐ huò 概念 gàiniàn

    - Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.

  • volume volume

    - 依靠 yīkào yǒu 实力 shílì néng zuò qiáng zuò de 经销商 jīngxiāoshāng 建立 jiànlì 命运 mìngyùn 共同体 gòngtóngtǐ

    - Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa