Đọc nhanh: 概念化 (khái niệm hoá). Ý nghĩa là: khái niệm; khái niệm hoá. Ví dụ : - 要克服文艺创作中的概念化倾向。 cần phải khắc phục khuynh hướng khái niệm hoá trong sáng tác văn nghệ.. - 公式化,概念化的作品。 tác phẩm công thức hoá và khái niệm hoá.
概念化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khái niệm; khái niệm hoá
指文艺创作中缺乏深刻的具体描写和典型形象的塑造,用抽象概念代替人物个性的不良倾向
- 要 克服 文艺创作 中 的 概念化 倾向
- cần phải khắc phục khuynh hướng khái niệm hoá trong sáng tác văn nghệ.
- 公式化 , 概念化 的 作品
- tác phẩm công thức hoá và khái niệm hoá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 概念化
- 公式化 , 概念化 的 作品
- tác phẩm công thức hoá và khái niệm hoá.
- 在 经济学 里 有 种概念 被 称之为 地位 商品
- Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí
- 人们 的 观念 变化 了
- Quan niệm của mọi người đã thay đổi.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 他 不 懂 这个 概念
- Anh ấy không hiểu khái niệm này.
- 要 克服 文艺创作 中 的 概念化 倾向
- cần phải khắc phục khuynh hướng khái niệm hoá trong sáng tác văn nghệ.
- 数学 中 的 集是 一个 重要 概念
- Trong toán học, tập hợp là một khái niệm quan trọng.
- 在 一个 集合 中 , 具有 定义 一个 集合 性质 的 对象 、 实体 或 概念
- Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
念›
概›