Đọc nhanh: 归根结底 (quy căn kết để). Ý nghĩa là: xét đến cùng; suy cho cùng; chung quy; nói đến cùng; cuối cùng. Ví dụ : - 归根结底,人民的力量是无敌的,人民的意志是不可违抗的。 suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
归根结底 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xét đến cùng; suy cho cùng; chung quy; nói đến cùng; cuối cùng
归结到根本上
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归根结底
- 刨根儿 问 底儿
- hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
- 我们 是 老朋友 啦 , 彼此 都 知根知底
- chúng tôi là bạn thân, hiểu nhau rất rõ.
- 根据 解剖 结果 , 此人 死 于 心脏病 发作
- Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 周公子 高调 宣布 婚讯 将 与 高圣远 年底 领证 结婚
- Chu Công Tử đăng đàn tuyên bố sẽ đăng kí kết hôn với Cao Thánh Viên vào cuối năm nay.
- 他们 彻底 结束 了 合作
- Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.
- 原因 是 复杂 , 归结 起来 不 外 三个 方面
- nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài 3 phương diện.
- 他 的 古文 根底 很 好
- vốn cổ văn của anh ấy rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
归›
根›
结›