Đọc nhanh: 明查暗访 (minh tra ám phỏng). Ý nghĩa là: truy vấn mở và tìm kiếm bí mật (thành ngữ); để điều tra công khai và bí mật, lấy thông tin từ mọi phía.
明查暗访 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. truy vấn mở và tìm kiếm bí mật (thành ngữ); để điều tra công khai và bí mật
open enquiries and secret search (idiom); to investigate openly and in secret
✪ 2. lấy thông tin từ mọi phía
taking information from all sides
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明查暗访
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 明察暗访
- bên ngoài quan sát công khai bên trong dò la tình hình.
- 半明 不暗
- tranh tối tranh sáng
- 不明不暗
- tranh sáng tranh tối
- 我 明天 去 拜访 朋友
- Mai tôi đi thăm bạn bè.
- 我们 必须 查明 来源
- Chúng ta phải điều tra rõ nguồn gốc.
- 我 在 检查 账单 明细
- Tôi đang kiểm tra chi tiết hóa đơn.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
暗›
查›
访›