Đọc nhanh: 松柏 (tùng bá). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) thanh khiết và không ô uế, (nghĩa bóng) mộ, cây thông và cây bách. Ví dụ : - 松柏夹道。 tùng bách trồng thành hàng ở hai bên đường.. - 他的坚贞不屈的品德,只宜用四季常青的松柏来比方 phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.. - 松柏参天。 tùng bách ngút trời
松柏 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) thanh khiết và không ô uế
fig. chaste and undefiled
- 松柏 夹道
- tùng bách trồng thành hàng ở hai bên đường.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 松柏 参天
- tùng bách ngút trời
- 松柏 后 凋
- tùng bách tàn héo sau hết
- 松柏 苍苍
- tùng bách xanh ngắt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. (nghĩa bóng) mộ
fig. tomb
✪ 3. cây thông và cây bách
pine and cypress
✪ 4. tùng bách
松树与柏树
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松柏
- 松 柏森森
- tùng bách um tùm.
- 松柏 苍苍
- tùng bách xanh ngắt
- 松柏 参天
- tùng bách ngút trời
- 松柏 夹道
- tùng bách trồng thành hàng ở hai bên đường.
- 松柏 后 凋
- tùng bách tàn héo sau hết
- 青松 翠柏 , 环抱 陵墓
- tùng bách xanh tươi bao bọc chung quanh lăng mộ.
- 青松 翠柏 把 烈士陵园 点缀 得 格外 肃穆
- tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
松›
柏›