Đọc nhanh: 来突如其 (lai đột như kì). Ý nghĩa là: Đến đột ngột.
来突如其 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đến đột ngột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来突如其
- 与其 你 去 , 莫如 他来
- nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.
- 往来 驰突 , 如入无人之境
- chạy xông vào, cứ như là vào chỗ không người.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 她 为了 躲避 这 突如其来 的 大雨 , 唐突 地 敲开 了 一家 农户 的 门
- Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.
- 听 了 这 突如其来 的 消息 , 我们 都 十分 诧异
- Nghe được tin bất ngờ này, chúng tôi vô cùng kinh ngạc.
- 这 突如其来 的 消息 猛烈地 撞击 着 她 的 心扉
- tin tức bất ngờ đã chạm mạnh vào nội tâm cô ấy.
- 面对 这 突如其来 的 打击 , 他 晕倒 了
- Đối mặt với sự đả kích bất ngờ này, anh ngất đi.
- 他 受到 突如其来 的 响声 惊吓
- Anh ta bị hoảng sợ bởi tiếng động đột ngột.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
如›
来›
突›