Đọc nhanh: 毫无征兆 (hào vô chinh triệu). Ý nghĩa là: Không chút dấu hiệu; một sự việc đột ngột xảy ra mà không có dấu hiệu báo trước. Ví dụ : - 急性病是最危险的,因为这种病来时毫无征兆。 Bệnh cấp tính là nguy hiểm nhất vì nó đến mà không có bất kì một dấu hiệu nào.
毫无征兆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không chút dấu hiệu; một sự việc đột ngột xảy ra mà không có dấu hiệu báo trước
- 急性病 是 最 危险 的 , 因为 这种 病 来时 毫无 征兆
- Bệnh cấp tính là nguy hiểm nhất vì nó đến mà không có bất kì một dấu hiệu nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毫无征兆
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 不祥 的 征兆
- điềm không may
- 这件 衣服 毫无 特别 的 特征
- Chiếc áo này không có đặc điểm gì đặc biệt.
- 急性病 是 最 危险 的 , 因为 这种 病 来时 毫无 征兆
- Bệnh cấp tính là nguy hiểm nhất vì nó đến mà không có bất kì một dấu hiệu nào.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 你 可以 看到 , 她 对 我 毫无 戒心
- Như bạn có thể thấy, cô ấy hoàn toàn không đề phòng gì về tôi.
- 他 毫无 人性 地 看着 我 , 还 说 他 永远 不会 原谅 我
- anh ta nhìn tôi không một chút nhân tính, còn nói anh ấy mãi mãi không tha thứ cho tôi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兆›
征›
无›
毫›