Đọc nhanh: 从天而降 (tòng thiên nhi giáng). Ý nghĩa là: Từ trên trời rơi xuống. Ví dụ : - 正当我们一筹莫展的时刻,一个包裹从天而降。 Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.
从天而降 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Từ trên trời rơi xuống
- 正当 我们 一筹莫展 的 时刻 , 一个 包裹 从天而降
- Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从天而降
- 今天 机票 降价 了
- Hôm nay trái cây đã giảm giá.
- 正当 我们 一筹莫展 的 时刻 , 一个 包裹 从天而降
- Vào lúc chúng tôi đang hụt hẫng thì một gói hàng từ trên trời rơi xuống.
- 从 学习 而言 , 努力 很 重要
- Đối với học tập mà nói, nỗ lực rất quan trọng.
- 从何而来
- Từ đâu đến?
- 从 明天 起 我会 早起
- Từ ngày mai tôi sẽ dậy sớm.
- 今天 来 参观 的 人 有些 是从 外地 来 的
- những người đến tham quan hôm nay có một số là người nơi khác.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 租金 已 到期 你 的 支票 来到 真是 喜从天降
- Tiền thuê đã đến hạn, chiếc séc của bạn đến thật là một niềm vui bất ngờ từ trên trời rơi xuống!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
天›
而›
降›