Đọc nhanh: 如约而至 (như ước nhi chí). Ý nghĩa là: đúng lịch trình, đến như kế hoạch.
如约而至 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đúng lịch trình
right on schedule
✪ 2. đến như kế hoạch
to arrive as planned
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如约而至
- 如 斯 而已
- như vậy mà thôi.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 按照 约定 , 他 如期而至
- Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 他们 不约而同 的 去 那边
- Bọn họ không hẹn mà cùng đến bên đó.
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
- 士兵 们 一般 都 思想保守 , 然而 , 如果 他们 得到 军饷 太 少
- Tuy nhiên, những người lính thường bảo thủ, nếu họ nhận được quá ít lương
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
约›
而›
至›