Đọc nhanh: 末日来临 (mạt nhật lai lâm). Ý nghĩa là: Ngày tận thế tới. Ví dụ : - 白天成了夜晚,怎么办,末日来临了。 Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.
末日来临 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày tận thế tới
- 白天 成 了 夜晚 , 怎么办 , 末日来临 了
- Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末日来临
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 你 这些 日子 是 怎么 挨 过来 的
- Mấy ngày nay sao mà cậu có thể chịu được?
- 白天 成 了 夜晚 , 怎么办 , 末日来临 了
- Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 冬天 的 寒冷 来临 了
- Cái lạnh của mùa đông đã đến.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 值此 新春佳节 来临 之际
- Nhân dịp Tết đến xuân về.
- 一个 愉快 的 休息日 即将 到来
- Một ngày nghỉ vui vẻ đang đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
日›
末›
来›