Đọc nhanh: 权势 (quyền thế). Ý nghĩa là: quyền thế. Ví dụ : - 依仗权势 cậy quyền cậy thế
权势 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền thế
权柄和势力
- 依仗 权势
- cậy quyền cậy thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权势
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 倚仗 权势
- cậy quyền cậy thế; cậy quyền ỷ thế.
- 依仗 权势
- cậy quyền cậy thế
- 他 总 挟 权势 压人
- Anh ấy luôn dựa vào quyền thế áp bức người khác.
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 他 一直 热衷于 权势
- Anh ấy luôn hăm hở theo đuổi quyền thế.
- 这位 亲王 很 有 权势
- Thân vương này rất có quyền lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
权›