Đọc nhanh: 权限 (quyền hạn). Ý nghĩa là: quyền hạn; thẩm quyền. Ví dụ : - 规定权限。 quy định quyền hạn. - 不要超越权限。 đừng có vượt quá quyền hạn.. - 这些官员超越了他们的权限。 những quan chức này đã vượt quá quyền hạn của mình.
权限 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền hạn; thẩm quyền
职权范围
- 规定 权限
- quy định quyền hạn
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
- 这些 官员 超越 了 他们 的 权限
- những quan chức này đã vượt quá quyền hạn của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权限
- 予以 通融 , 缓限 三天
- thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
- 规定 权限
- quy định quyền hạn
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 他 没有 足够 的 权限 办事
- Anh ấy không có đủ quyền hạn để giải quyết việc.
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
- 这些 官员 超越 了 他们 的 权限
- những quan chức này đã vượt quá quyền hạn của mình.
- 他 的 权力 在 公司 间 有限
- Quyền hạn của anh ấy trong công ty là có giới hạn.
- 也许 他设 了 个 最后 期限
- Có lẽ anh ấy có một thời hạn cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›
限›