巨擘 jùbāi
volume volume

Từ hán việt: 【cự bịch】

Đọc nhanh: 巨擘 (cự bịch). Ý nghĩa là: ngón tay cái; người lỗi lạc; người cự phách (ví với người đứng đầu về một mặt nào đó); chuyên gia. Ví dụ : - 医界巨擘。 chuyên gia đầu ngành y.

Ý Nghĩa của "巨擘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

巨擘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngón tay cái; người lỗi lạc; người cự phách (ví với người đứng đầu về một mặt nào đó); chuyên gia

大拇指,比喻在某一方面居于首位的人物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 医界 yījiè 巨擘 jùbò

    - chuyên gia đầu ngành y.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巨擘

  • volume volume

    - péng nǎi 巨鸟 jùniǎo 传说 chuánshuō zhōng

    - Đại bằng là loài chim lớn trong truyền thuyết.

  • volume volume

    - wèi 成功 chénggōng 付出 fùchū 巨大 jùdà 代价 dàijià

    - Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.

  • volume volume

    - 仰望 yǎngwàng 巨大 jùdà de 建筑物 jiànzhùwù

    - Anh ấy ngước nhìn những tòa nhà lớn.

  • volume volume

    - 医界 yījiè 巨擘 jùbò

    - chuyên gia đầu ngành y.

  • volume volume

    - 吹响 chuīxiǎng le 巨大 jùdà 螺号 luóhào

    - Anh ấy thổi kèn ốc khổng lồ.

  • volume volume

    - 巨擘 jùbò

    - cự phách

  • volume volume

    - zài 经历 jīnglì 巨大 jùdà de 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy đang trải qua nỗi đau lớn.

  • volume volume

    - 借助 jièzhù 力量 lìliàng 完成 wánchéng le 艰巨 jiānjù de 任务 rènwù

    - Anh ấy nhờ vào sức mạnh để hoàn thành nhiệm vụ khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Công 工 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cự ,
    • Nét bút:一フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SS (尸尸)
    • Bảng mã:U+5DE8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
    • Pinyin: Bāi , Bò
    • Âm hán việt: Bài , Bịch , Phách
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJQ (尸十手)
    • Bảng mã:U+64D8
    • Tần suất sử dụng:Thấp