Đọc nhanh: 权宜 (quyền nghi). Ý nghĩa là: tạm thích ứng; tạm thời thích nghi; quyền biến; quyền nghi. Ví dụ : - 权宜之计。 kế tạm thời.
权宜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạm thích ứng; tạm thời thích nghi; quyền biến; quyền nghi
暂时适宜;变通
- 权宜之计
- kế tạm thời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权宜
- 享有 特权
- có đặc quyền; được hưởng đặc quyền
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 权宜之计
- kế tạm thời.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 人人 有权 受到 尊重
- Mọi người đều có quyền được tôn trọng.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宜›
权›