小道 xiǎodào
volume volume

Từ hán việt: 【tiểu đạo】

Đọc nhanh: 小道 (tiểu đạo). Ý nghĩa là: hối lộ như một phương tiện để đạt được một mục tiêu, đường đi, nghệ thuật nhỏ (Nho giáo đề cập đến nông nghiệp, y học, bói toán và các nghề khác không xứng đáng với một quý ông). Ví dụ : - 一直沿着这条小道走 Đi theo con đường này tất cả các con đường.

Ý Nghĩa của "小道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. hối lộ như một phương tiện để đạt được một mục tiêu

bribery as a means of achieving a goal

✪ 2. đường đi

bypath

✪ 3. nghệ thuật nhỏ (Nho giáo đề cập đến nông nghiệp, y học, bói toán và các nghề khác không xứng đáng với một quý ông)

minor arts (Confucian reference to agriculture, medicine, divination, and other professions unworthy of a gentleman)

✪ 4. đường mòn

trail

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一直 yìzhí 沿着 yánzhe zhè tiáo 小道 xiǎodào zǒu

    - Đi theo con đường này tất cả các con đường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小道

  • volume volume

    - 家道小康 jiādàoxiǎokāng

    - gia cảnh thường thường bậc trung.

  • volume volume

    - 山坳 shānào jǐn shì xiē 曲曲弯弯的 qūqūwānwānde 羊肠小道 yángchángxiǎodào

    - trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.

  • volume volume

    - 小孩儿 xiǎoháier 刚会 gānghuì 走道儿 zǒudàoer

    - trẻ em mới biết đi.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 小王 xiǎowáng cáng zài 搭儿 dāér zhǎo le 半天 bàntiān méi zhǎo zhe

    - nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng kāi le 一道 yīdào 小门 xiǎomén

    - Trên tường có một cánh cửa nhỏ.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái men 沿着 yánzhe 道路 dàolù 跑来跑去 pǎoláipǎoqù

    - Những đứa trẻ chạy qua chạy lại dọc theo con đường.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 沿着 yánzhe zhè tiáo 小道 xiǎodào zǒu

    - Đi theo con đường này tất cả các con đường.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 老板 lǎobǎn 打交道 dǎjiāodào de 时候 shíhou 小心 xiǎoxīn diǎn bié 耍脾气 shuǎpíqi

    - Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao