Đọc nhanh: 版权 (bản quyền). Ý nghĩa là: bản quyền; tác quyền; quyền tác giả; copyright. Ví dụ : - 版权所有,翻印必究。 đã có bản quyền, sao chép ắt bị truy cứu.. - 版权在作者去世七十年后期满无效 Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.. - 版权在作者去世七十年后期满无效 Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
版权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản quyền; tác quyền; quyền tác giả; copyright
作者或出版者对作品亨有的出版或作别种处置的权利
- 版权所有 , 翻印必究
- đã có bản quyền, sao chép ắt bị truy cứu.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 版权
- 版权所有 , 翻印必究
- đã có bản quyền, sao chép ắt bị truy cứu.
- 他 的 行为 侵犯 了 我 的 版权
- Anh ta đã vi phạm bản quyền của tôi.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 版权 在 作者 去世 七十年 后 期满 无效
- Bản quyền không còn hiệu lực sau 70 năm kể từ khi tác giả qua đời.
- 人权宣言
- tuyên ngôn nhân quyền
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
权›
版›