Đọc nhanh: 杂费 (tạp phí). Ý nghĩa là: chi phí phụ; tiền tiêu vặt, phí học đường. Ví dụ : - 节约开支,减少杂费。 tiết kiệm chi tiêu, cắt giảm tiền tiêu vặt.
杂费 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chi phí phụ; tiền tiêu vặt
主要开支以外的零碎费用
- 节约开支 , 减少 杂费
- tiết kiệm chi tiêu, cắt giảm tiền tiêu vặt.
✪ 2. phí học đường
学校为杂项开支而向学生收的费用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂费
- 鱼龙混杂
- ngư long hỗn tạp; tốt xấu lẫn lộn
- 不费吹灰之力
- không tốn mảy may sức lực.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 这个 月 杂费 有点 多
- Tháng này phí phụ có chút nhiều.
- 三心二意 只会 浪费时间
- Lưỡng lự chỉ tốn thời gian thôi.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 节约开支 , 减少 杂费
- tiết kiệm chi tiêu, cắt giảm tiền tiêu vặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杂›
费›