Đọc nhanh: 总务 (tổng vụ). Ý nghĩa là: hành chính tổng hợp; quản lý (trong cơ quan, trường học), người quản lý; cán bộ hành chính tổng hợp; người phụ trách hành chính tổng hợp. Ví dụ : - 总务科 phòng hành chính tổng hợp. - 总务工作 công tác hành chính
总务 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hành chính tổng hợp; quản lý (trong cơ quan, trường học)
机关学校等单位中的行政杂务
- 总务科
- phòng hành chính tổng hợp
- 总务 工作
- công tác hành chính
✪ 2. người quản lý; cán bộ hành chính tổng hợp; người phụ trách hành chính tổng hợp
负责总务的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总务
- 他 总是 按时 完成 任务
- Anh ấy luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 总务 工作
- công tác hành chính
- 学校 总理 管理 学校 事务
- Tổng lý trường học quản lý công việc của trường.
- 他 总是 找 借口 卸掉 任务
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh nhiệm vụ.
- 她 总是 唠叨 家务事
- Anh ấy luôn phàn nàn về việc nhà.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 李克强 是 中国 国务院 总理
- Lý Khắc Cường là Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc.
- 她 总理 团队 的 各项任务
- Cô ấy quản lý các nhiệm vụ của đội ngũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
总›