Đọc nhanh: 琐事 (toả sự). Ý nghĩa là: việc vặt; chuyện vụn vặt.
琐事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc vặt; chuyện vụn vặt
细小零碎的事情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琐事
- 他 所 写 的 多半 是 里巷 间 的 琐事
- những gì mà anh ấy viết phần nhiều là những chuyện thường ngày trong nhà ngoài phố.
- 凡人 琐事
- chuyện đời.
- 他 不理 家中 琐事
- Anh ấy không quan tân đến việc vặt trong nhà.
- 用 了 一个 晚上 才 把 这些 琐碎 事 踢蹬 完
- cả buổi tối mới giải quyết xong những việc vặt vãnh này.
- 因 生活 琐事 争吵 , 妻子 一时 意气 起诉 离婚
- Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.
- 从 这些 生活 琐事 上 , 可以 推见 其 为 人
- từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
- 切勿 罗列 不 相关 的 琐事
- nhất quyết không được kể lể những chuyện vụn vặt không liên quan
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
琐›