庶务 shùwù
volume volume

Từ hán việt: 【thứ vụ】

Đọc nhanh: 庶务 (thứ vụ). Ý nghĩa là: công việc vặt; việc vặt; việc cỏn con, người làm việc vặt, thứ vụ.

Ý Nghĩa của "庶务" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

庶务 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. công việc vặt; việc vặt; việc cỏn con

旧时指机关团体内的杂项事务

✪ 2. người làm việc vặt

旧时指担任庶务的人

✪ 3. thứ vụ

各种事务

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 庶务

  • volume volume

    - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • volume volume

    - 世代 shìdài 务农 wùnóng

    - mấy đời làm nghề nông.

  • volume volume

    - 不识时务 bùshíshíwù

    - không thức thời。

  • volume volume

    - 庶务 shùwù

    - việc vặt.

  • volume volume

    - 务正 wùzhèng

    - không làm việc chính đáng.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 债务 zhàiwù 压垮 yākuǎ 自己 zìjǐ

    - Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.

  • volume volume

    - 高档 gāodàng 餐厅 cāntīng de 服务 fúwù 非常 fēicháng 周到 zhōudào

    - Phục vụ của nhà hàng cao cấp rất chu đáo.

  • volume volume

    - 为了 wèile 方便 fāngbiàn 顾客 gùkè 总服务台 zǒngfúwùtái 几乎 jīhū dōu 设在 shèzài 旅馆 lǚguǎn 正门 zhèngmén 入口 rùkǒu 附近 fùjìn

    - Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+8 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thứ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITF (戈廿火)
    • Bảng mã:U+5EB6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình