Đọc nhanh: 杂项 (tạp hạng). Ý nghĩa là: hạng mục phụ. Ví dụ : - 我的报销申请中包括 15 英镑杂项支出. Trong đơn xin thanh toán của tôi bao gồm 15 bảng Anh chi phí linh tinh.
杂项 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạng mục phụ
正项以外的项目
- 我 的 报销 申请 中 包括 15 英镑 杂项 支出
- Trong đơn xin thanh toán của tôi bao gồm 15 bảng Anh chi phí linh tinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂项
- 专项 训练
- chuyên mục huấn luyện
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 我 的 报销 申请 中 包括 15 英镑 杂项 支出
- Trong đơn xin thanh toán của tôi bao gồm 15 bảng Anh chi phí linh tinh.
- 我们 被 项目 的 复杂性 困扰
- Chúng tôi bị phiền muộn bởi sự phức tạp của dự án.
- 严格 地 填写 每 项 内容
- Điền chính xác theo từng mục.
- 这项 工作 非常复杂 , 我们 会 面临 很多 难以 预计 的 困难
- Công việc này rất phức tạp và chúng ta sẽ phải đối mặt với rất nhiều khó khăn khó lường trước được.
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
- 这个 项目 怎么 这么 复杂 , 搞不懂 !
- Dự án này sao mà phức tạp, không hiểu nổi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杂›
项›