Đọc nhanh: 问客杀鸡 (vấn khách sát kê). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) thể hiện tình cảm đạo đức giả (hoặc lòng hiếu khách), (văn học) hỏi khách có mổ gà cho họ hay không (thành ngữ).
问客杀鸡 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) thể hiện tình cảm đạo đức giả (hoặc lòng hiếu khách)
fig. hypocritical show of affection (or hospitality)
✪ 2. (văn học) hỏi khách có mổ gà cho họ hay không (thành ngữ)
lit. asking guests whether or not to butcher a chicken for them (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问客杀鸡
- 他 看 问题 比较 客观
- anh ấy xem xét vấn đề tương đối khách quan.
- 你 有 问题 尽管 找 我 , 别 客气
- Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.
- 这笔 钱 靠 做 马杀鸡 的话 要 帮 几个 人 打 手枪 才 赚 得到
- Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?
- 他 热情 地 问候 客人
- Anh ấy chào đón khách nhiệt tình.
- 妈妈 亲切 地向 客人 们 问好
- Mẹ thân thiện chào đón khách.
- 我们 向 客户 致电 问候
- Chúng tôi gọi điện chào hỏi khách hàng.
- 旅客 可以 在 温询 处 询问 任何 问题
- Khách có thể hỏi bất kỳ câu hỏi nào tại nơi cung cấp thông tin.
- 客服 专员 正在 处理 客户 的 投诉 问题
- Chuyên viên chăm sóc khách hàng đang giải quyết vấn đề khiếu nại của khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
杀›
问›
鸡›