Đọc nhanh: 杀鸡吓猴 (sát kê hách hầu). Ý nghĩa là: giết gà doạ khỉ; răn đe.
杀鸡吓猴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giết gà doạ khỉ; răn đe
比喻惩罚一个人来吓唬另外的人也说杀鸡给猴看
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀鸡吓猴
- 我们 杀鸡 了
- Chúng tôi đã giết gà.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 这笔 钱 靠 做 马杀鸡 的话 要 帮 几个 人 打 手枪 才 赚 得到
- Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?
- 为 您 提供 可乐 鸡 的 做法
- Cung cấp cho các bạn phương pháp làm gà nấu coca
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吓›
杀›
猴›
鸡›