杀鸡儆猴 shājījìnghóu
volume volume

Từ hán việt: 【sát kê cảnh hầu】

Đọc nhanh: 杀鸡儆猴 (sát kê cảnh hầu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) trừng phạt một cá nhân để làm gương cho những người khác, (văn học) giết gà để cảnh cáo khỉ (thành ngữ), đổ khuyến khích les autres.

Ý Nghĩa của "杀鸡儆猴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

杀鸡儆猴 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) trừng phạt một cá nhân để làm gương cho những người khác

fig. to punish an individual as an example to others

✪ 2. (văn học) giết gà để cảnh cáo khỉ (thành ngữ)

lit. killing the chicken to warn the monkey (idiom)

✪ 3. đổ khuyến khích les autres

pour encourager les autres

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀鸡儆猴

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 杀鸡 shājī le

    - Chúng tôi đã giết gà.

  • volume volume

    - 不管是谁 bùguǎnshìshuí 杀害 shāhài 伊恩 yīēn · 亚当斯 yàdāngsī

    - Ai đã giết Ian Adams

  • volume volume

    - 黄鼠狼 huángshǔláng diāo zǒu le 小鸡 xiǎojī

    - Con chồn sóc tha mất con gà con.

  • volume volume

    - wèi nín 推荐 tuījiàn yán 鸡精 jījīng de 做法 zuòfǎ

    - Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà

  • volume volume

    - 乙醇 yǐchún 用于 yòngyú 消毒 xiāodú 杀菌 shājūn

    - Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.

  • volume volume

    - shì 连环 liánhuán 杀手 shāshǒu

    - Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác

  • volume volume

    - wèi de 出生 chūshēng ér 一次 yīcì yòu 一次 yīcì de 杀害 shāhài de 母亲 mǔqīn

    - Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.

  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ qián kào zuò 马杀鸡 mǎshājī 的话 dehuà yào bāng 几个 jǐgè rén 手枪 shǒuqiāng cái zhuàn 得到 dédào

    - Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+12 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:ノ丨一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTRK (人廿口大)
    • Bảng mã:U+5106
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Sà , Shā , Shài , Shè
    • Âm hán việt: Sái , Sát , Tát
    • Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XKD (重大木)
    • Bảng mã:U+6740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+9 nét)
    • Pinyin: Hóu
    • Âm hán việt: Hầu
    • Nét bút:ノフノノ丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHONK (大竹人弓大)
    • Bảng mã:U+7334
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EPYM (水心卜一)
    • Bảng mã:U+9E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao