Đọc nhanh: 杀鸡儆猴 (sát kê cảnh hầu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) trừng phạt một cá nhân để làm gương cho những người khác, (văn học) giết gà để cảnh cáo khỉ (thành ngữ), đổ khuyến khích les autres.
杀鸡儆猴 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) trừng phạt một cá nhân để làm gương cho những người khác
fig. to punish an individual as an example to others
✪ 2. (văn học) giết gà để cảnh cáo khỉ (thành ngữ)
lit. killing the chicken to warn the monkey (idiom)
✪ 3. đổ khuyến khích les autres
pour encourager les autres
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀鸡儆猴
- 我们 杀鸡 了
- Chúng tôi đã giết gà.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 这笔 钱 靠 做 马杀鸡 的话 要 帮 几个 人 打 手枪 才 赚 得到
- Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儆›
杀›
猴›
鸡›