Đọc nhanh: 杀鸡警猴 (sát kê cảnh hầu). Ý nghĩa là: (văn học) giết gà cảnh khỉ (thành ngữ); trừng phạt một cá nhân để làm gương cho những người khác, đổ khuyến khích les autres.
杀鸡警猴 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) giết gà cảnh khỉ (thành ngữ); trừng phạt một cá nhân để làm gương cho những người khác
lit. killing the chicken to warn the monkey (idiom); to punish an individual as an example to others
✪ 2. đổ khuyến khích les autres
pour encourager les autres
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀鸡警猴
- 我们 杀鸡 了
- Chúng tôi đã giết gà.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 这笔 钱 靠 做 马杀鸡 的话 要 帮 几个 人 打 手枪 才 赚 得到
- Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
猴›
警›
鸡›