Đọc nhanh: 马杀鸡 (mã sát kê). Ý nghĩa là: massage (loan luan). Ví dụ : - 这笔钱靠做马杀鸡的话要帮几个人打手枪才赚得到? Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?
马杀鸡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. massage (loan luan)
massage (loanword)
- 这笔 钱 靠 做 马杀鸡 的话 要 帮 几个 人 打 手枪 才 赚 得到
- Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马杀鸡
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 杀回马枪
- đâm ngọn thương hồi mã
- 上阵 杀敌
- ra trận giết giặc
- 我们 杀鸡 了
- Chúng tôi đã giết gà.
- 一群 大马 在 跑
- Một đàn ngựa lớn đang chạy.
- 这笔 钱 靠 做 马杀鸡 的话 要 帮 几个 人 打 手枪 才 赚 得到
- Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 在 马萨诸塞州 西部 哪来 的 大力 水手 鸡块
- Không có gà của Popeye ở miền tây Massachusetts.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
马›
鸡›