Đọc nhanh: 杀鸡宰鹅 (sát kê tể nga). Ý nghĩa là: giết gà thịt vịt; khoản đãi khách.
杀鸡宰鹅 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giết gà thịt vịt; khoản đãi khách
一般指款待客人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀鸡宰鹅
- 大屠杀 大规模 杀戮 , 如 战争 中 的 大屠杀 ; 屠宰
- Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.
- 我们 杀鸡 了
- Chúng tôi đã giết gà.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 禁止 随意 宰杀 耕牛
- nghiêm cấm tự ý giết mổ trâu cày.
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
- 过年 要 宰 几只 鸡
- Tết đến cần mổ mấy con gà.
- 这笔 钱 靠 做 马杀鸡 的话 要 帮 几个 人 打 手枪 才 赚 得到
- Có bao nhiêu người bạn đã phải giật mình trên bàn mát xa để làm được điều đó?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宰›
杀›
鸡›
鹅›