Đọc nhanh: 竭泽而渔 (kiệt trạch nhi ngư). Ý nghĩa là: tát ao bắt cá (vơ vét bằng hết, chỉ thấy cái lợi trước mắt, không chú ý đến lợi ích lâu dài).
竭泽而渔 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tát ao bắt cá (vơ vét bằng hết, chỉ thấy cái lợi trước mắt, không chú ý đến lợi ích lâu dài)
排尽湖中或池中的水捉鱼比喻取之不留余地,只顾眼前利益,不顾长远利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竭泽而渔
- 脸盘 红润 而 有 光泽
- gương mặt hồng hào rực rỡ.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 他 想 坐收渔利 而 不 出力
- Anh ta muốn ngồi thu lợi mà không làm.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 一部分 而已
- Đó là một phần phòng thủ của chúng tôi.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泽›
渔›
竭›
而›