Đọc nhanh: 杀害虫制剂 (sát hại trùng chế tễ). Ý nghĩa là: Chế phẩm diệt trừ sâu bọ gây hại.
杀害虫制剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chế phẩm diệt trừ sâu bọ gây hại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀害虫制剂
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 这种 杀虫剂 对 人类 无害
- Loại thuốc trừ sâu này không gây hại cho con người.
- 庄稼地 里 有 很多 害虫
- Ruộng hoa màu có rất nhiều sâu hại.
- 我 可 不想 你 吸入 杀虫 喷剂
- Tôi sẽ không muốn bạn hít phải thuốc xịt bọ.
- 我们 需要 买 一些 杀虫剂
- Chúng ta cần mua một ít thuốc trừ sâu.
- 土壤 施用 杀虫剂 後 肥力 大增
- Sau khi sử dụng thuốc diệt côn trùng trong đất, năng suất cây trồng tăng lên đáng kể.
- 动力 杀虫剂 可以 调整 用来 施肥
- Thuốc trừ sâu có thể được điều chỉnh để bón phân
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
剂›
害›
杀›
虫›