Đọc nhanh: 杀死 (sát tử). Ý nghĩa là: giết. Ví dụ : - 他差点杀死你 Anh ta sẽ giết bạn.
杀死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giết
to kill
- 他 差点 杀死 你
- Anh ta sẽ giết bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杀死
- 破冰 人 为什么 要 杀死 克里斯托弗
- Tại sao Promnestria lại giết Christopher?
- 他 差点 杀死 你
- Anh ta sẽ giết bạn.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 杀人犯 被 判处死刑
- Kẻ giết người đã bị kết án tử hình.
- 酒精 能 杀死 细菌
- Cồn có thể diệt vi khuẩn.
- 这种 药 可以 杀死 霉菌
- Loại thuốc này có thể diệt nấm mốc.
- 农民 喷洒 药物 杀死 细菌
- Nông dân phun thuốc để tiêu diệt vi khuẩn.
- 愤怒 的 群众 嚷 道 , 杀掉 这个 卖国贼 , 他 该死
- Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
死›