Đọc nhanh: 暗杀 (ám sát). Ý nghĩa là: ám sát; giết ngầm. Ví dụ : - 他在库尔斯克会议的时候曾试图暗杀他 Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk. - 你有她所有受雇暗杀行动的记录吗 Bạn có hồ sơ về tất cả số lần giết cô ấy được trả cho?
暗杀 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ám sát; giết ngầm
乘人不备,进行杀害
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 你 有 她 所有 受雇 暗杀 行动 的 记录 吗
- Bạn có hồ sơ về tất cả số lần giết cô ấy được trả cho?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗杀
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 你 有 她 所有 受雇 暗杀 行动 的 记录 吗
- Bạn có hồ sơ về tất cả số lần giết cô ấy được trả cho?
- 我 亲眼看见 暗杀 的 情景 , 真令 我 毛骨悚然
- Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 乙醇 用于 消毒 杀菌
- Ethanol được dùng để sát khuẩn khử độc.
- 为 他 的 出生 而 一次 又 一次 的 杀害 他 的 母亲
- Giết mẹ anh hết lần này đến lần khác vì đã sinh ra anh.
- 买 东西 的 人 总是 想 杀价
- Người mua hàng luôn muốn giảm giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暗›
杀›