Đọc nhanh: 没有买卖,没有杀害 (một hữu mãi mại một hữu sát hại). Ý nghĩa là: Không buôn bán sẽ không có giết hại.
没有买卖,没有杀害 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không buôn bán sẽ không có giết hại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有买卖,没有杀害
- 他 去 市场 , 跳来跳去 也 没有 买到 他 满意 的 衣服
- Anh ấy chọn đi chọn lại cũng không chọn được bộ quần áo anh ấy thích
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 下雨 以后 , 地皮 还 没有 干
- sau cơn mưa, mặt đất vẫn chưa khô.
- 克劳福德 没有 杀害 他 的 家人
- Crawford không giết gia đình mình.
- 别说 没 钱 , 就是 有钱 , 也 不该 买 这么 多 鞋子
- Đừng nói là không có tiền, dù có tiền thì cũng không nên mua nhiều giày như vậy.
- 票 已经 卖完 , 一个 坐位 也 没有 了
- vé đã bán hết rồi, một chỗ ngồi cũng không còn.
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
- 珍将 她 的 珍珠项链 送到 了 好几个 市场 , 但是 没有 找到 买主
- Chen đã đưa dây chuyền ngọc trai của mình đến vài chợ nhưng không tìm thấy người mua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
卖›
害›
有›
杀›
没›