Đọc nhanh: 末 (mạt). Ý nghĩa là: ngọn; ngọn cây; đầu mút, vụn vặt; không quan trọng, cuối; cuối cùng; phần cuối; phần kết. Ví dụ : - 风吹动了树的末端。 Gió thổi làm lay động ngọn cây.. - 这棵树的末非常高。 Ngọn của cái cây này rất cao.. - 他为了小事舍本逐末。 Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
末 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. ngọn; ngọn cây; đầu mút
树梢;事物的尖端
- 风 吹动 了 树 的 末端
- Gió thổi làm lay động ngọn cây.
- 这棵树 的 末 非常 高
- Ngọn của cái cây này rất cao.
✪ 2. vụn vặt; không quan trọng
不是根本的、重要的事物 (跟''本''相对)
- 他 为了 小事 舍本逐末
- Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
- 这个 问题 的 末 不 重要
- Những điều vụn vặt trong vấn đề này không quan trọng.
✪ 3. cuối; cuối cùng; phần cuối; phần kết
事物的最后部分;尽头
- 这 本书 的 末 有 一个 附录
- Phần cuối của cuốn sách này có một phụ lục.
- 电影 的 末 让 观众 感动
- Phần kết thúc của bộ phim khiến khán giả xúc động.
✪ 4. mạt; vụn
碎屑;细粉
- 粉笔 末会 弄脏 手
- Mạt phấn sẽ làm bẩn tay.
- 桌子 上 有 茶叶末
- Trên bàn có vụn trà.
✪ 5. vai mạt (vai nam trung niên trong hí khúc)
戏曲角色,扮演中年男子,京剧归入老生一类
- 他 的 末 角色 很 受欢迎
- Vai mạt của anh ấy rất được yêu thích.
- 末 角色 通常 是 中年人
- Vai mạt thường là người đàn ông trung niên.
末 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuối; cuối cùng
最后的
- 我们 要 等 末班车
- Chúng ta phải đợi chuyến xe cuối cùng.
- 他 是 班上 最末 一名
- Anh ấy là người cuối cùng trong lớp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末
- 他 在 年末 搬 了 家
- Anh ta đã chuyển nhà vào cuối năm.
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 他 周末 开车 兜风 到 城市 外
- Cuối tuần anh ấy lái xe đi dạo ra ngoài thành phố.
- 他 吃 到 一口 芥末 , 辣得 直 缩脖子
- anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.
- 他 周末 常常 东游西逛
- Cuối tuần, anh ấy thường đi dạo khắp nơi.
- 他 喜欢 在 周末 烧烤 肉类
- Anh ấy thích nướng thịt vào cuối tuần.
- 他们 常常 周末 一起 跑步
- Họ thường cùng nhau chạy bộ vào cuối tuần.
- 他 喜欢 周末 去 图书馆 学习
- Anh ấy thích đến thư viện học vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
末›