volume volume

Từ hán việt: 【mạt】

Đọc nhanh: (mạt). Ý nghĩa là: ngọn; ngọn cây; đầu mút, vụn vặt; không quan trọng, cuối; cuối cùng; phần cuối; phần kết. Ví dụ : - 风吹动了树的末端。 Gió thổi làm lay động ngọn cây.. - 这棵树的末非常高。 Ngọn của cái cây này rất cao.. - 他为了小事舍本逐末。 Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. ngọn; ngọn cây; đầu mút

树梢;事物的尖端

Ví dụ:
  • volume volume

    - fēng 吹动 chuīdòng le shù de 末端 mòduān

    - Gió thổi làm lay động ngọn cây.

  • volume volume

    - 这棵树 zhèkēshù de 非常 fēicháng gāo

    - Ngọn của cái cây này rất cao.

✪ 2. vụn vặt; không quan trọng

不是根本的、重要的事物 (跟''本''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 为了 wèile 小事 xiǎoshì 舍本逐末 shěběnzhúmò

    - Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí de 重要 zhòngyào

    - Những điều vụn vặt trong vấn đề này không quan trọng.

✪ 3. cuối; cuối cùng; phần cuối; phần kết

事物的最后部分;尽头

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū de yǒu 一个 yígè 附录 fùlù

    - Phần cuối của cuốn sách này có một phụ lục.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng de ràng 观众 guānzhòng 感动 gǎndòng

    - Phần kết thúc của bộ phim khiến khán giả xúc động.

✪ 4. mạt; vụn

碎屑;细粉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 粉笔 fěnbǐ 末会 mòhuì 弄脏 nòngzāng shǒu

    - Mạt phấn sẽ làm bẩn tay.

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 茶叶末 cháyèmò

    - Trên bàn có vụn trà.

✪ 5. vai mạt (vai nam trung niên trong hí khúc)

戏曲角色,扮演中年男子,京剧归入老生一类

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 角色 juésè hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Vai mạt của anh ấy rất được yêu thích.

  • volume volume

    - 角色 juésè 通常 tōngcháng shì 中年人 zhōngniánrén

    - Vai mạt thường là người đàn ông trung niên.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cuối; cuối cùng

最后的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào děng 末班车 mòbānchē

    - Chúng ta phải đợi chuyến xe cuối cùng.

  • volume volume

    - shì 班上 bānshàng 最末 zuìmò 一名 yīmíng

    - Anh ấy là người cuối cùng trong lớp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zài 年末 niánmò bān le jiā

    - Anh ta đã chuyển nhà vào cuối năm.

  • volume volume

    - 餐车 cānchē 已挂 yǐguà zài 末节 mòjié 车厢 chēxiāng shàng

    - Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).

  • volume volume

    - 周末 zhōumò 开车 kāichē 兜风 dōufēng dào 城市 chéngshì wài

    - Cuối tuần anh ấy lái xe đi dạo ra ngoài thành phố.

  • volume volume

    - chī dào 一口 yīkǒu 芥末 jièmò 辣得 làdé zhí 缩脖子 suōbózi

    - anh ấy ăn trúng mù tạt cay rúm vai lại.

  • volume volume

    - 周末 zhōumò 常常 chángcháng 东游西逛 dōngyóuxīguàng

    - Cuối tuần, anh ấy thường đi dạo khắp nơi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 周末 zhōumò 烧烤 shāokǎo 肉类 ròulèi

    - Anh ấy thích nướng thịt vào cuối tuần.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 常常 chángcháng 周末 zhōumò 一起 yìqǐ 跑步 pǎobù

    - Họ thường cùng nhau chạy bộ vào cuối tuần.

  • - 喜欢 xǐhuan 周末 zhōumò 图书馆 túshūguǎn 学习 xuéxí

    - Anh ấy thích đến thư viện học vào cuối tuần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạt
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DJ (木十)
    • Bảng mã:U+672B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao