末车 mò chē
volume volume

Từ hán việt: 【mạt xa】

Đọc nhanh: 末车 (mạt xa). Ý nghĩa là: chuyến xe cuối cùng.

Ý Nghĩa của "末车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

末车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuyến xe cuối cùng

按班次行驶的末一班车

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末车

  • volume volume

    - 末班车 mòbānchē

    - Chuyến xe cuối cùng trong ngày.

  • volume volume

    - 三月 sānyuè shì 春季 chūnjì de yuè

    - Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào děng 末班车 mòbānchē

    - Chúng ta phải đợi chuyến xe cuối cùng.

  • volume volume

    - 幸好 xìnghǎo 赶上 gǎnshàng le 末班车 mòbānchē

    - May mà kịp chuyến xe cuối cùng.

  • volume volume

    - 餐车 cānchē 已挂 yǐguà zài 末节 mòjié 车厢 chēxiāng shàng

    - Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).

  • volume volume

    - 周末 zhōumò 开车 kāichē 兜风 dōufēng dào 城市 chéngshì wài

    - Cuối tuần anh ấy lái xe đi dạo ra ngoài thành phố.

  • volume volume

    - 一节 yījié 车皮 chēpí 载重 zàizhòng 多少 duōshǎo dūn

    - trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?

  • - 我们 wǒmen 周末 zhōumò zuò 公共汽车 gōnggòngqìchē 公园 gōngyuán

    - Chúng tôi đi xe buýt đến công viên vào cuối tuần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạt
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DJ (木十)
    • Bảng mã:U+672B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao