Đọc nhanh: 本 (bổn.bản.bôn). Ý nghĩa là: gốc; thân; cội; rễ; củ (cây cỏ), gốc; cội nguồn; căn nguyên; nguồn gốc; căn bản (sự vật), vốn; vốn liếng; tiền vốn. Ví dụ : - 这株草的本很细。 Cây cỏ này có gốc rất nhỏ.. - 蒜的本分成很多瓣。 Củ tỏi chia thành nhiều tép.. - 这棵植物的本非常结实。 Gốc của cây này rất chắc chắn.
Hán tự: 本
Ý nghĩa của 本 khi là Danh từ
✪ gốc; thân; cội; rễ; củ (cây cỏ)
草木的茎或根
- 这株 草 的 本 很 细
- Cây cỏ này có gốc rất nhỏ.
- 蒜 的 本 分成 很多 瓣
- Củ tỏi chia thành nhiều tép.
- 这棵 植物 的 本 非常 结实
- Gốc của cây này rất chắc chắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ gốc; cội nguồn; căn nguyên; nguồn gốc; căn bản (sự vật)
事物的根本;根源
- 做人 不能 忘本
- Làm người không được quên cội nguồn.
- 创新 的 本 是 好奇心
- Nguồn gốc của sáng tạo là sự tò mò.
- 他 在 研究 事物 的 本源
- Anh ấy đang nghiên cứu nguồn gốc của sự vật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vốn; vốn liếng; tiền vốn
本钱;本金
- 这家 公司 的 本 很大
- Công ty này có vốn rất lớn.
- 他 的 本钱 不够
- Vốn của anh ấy không đủ.
- 我 想 用 这些 本 做生意
- Tôi muốn dùng số vốn này để kinh doanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bản gốc; bản chính; kịch bản (lĩnh vực sân khấu, điện ảnh)
演出的底本
- 他 正在 写 一个 剧本
- Anh ấy đang viết một kịch bản.
- 这个 剧本 的 本子 写 得 很 好
- Kịch bản của vở kịch này viết rất hay.
- 导演 正在 修改 演出 本
- Đạo diễn đang sửa đổi kịch bản.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tập; vở; sổ
把成沓的纸装订在一起而成的东西
- 我 去 买 一个 本 儿
- Tôi đi mua một quyển vở.
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
✪ bản (in; khắc; viết)
版本
- 这本 刻本 十分 珍贵
- Bản khắc này rất quý giá.
- 这 抄本 与 原件 不符
- Bản sao này không khớp với bản gốc.
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tấu chương; bài tấu; lời tấu; sớ tấu (thời phong kiến)
封建时代指奏章
- 他 向 皇帝 上 了 一道 奏本
- Anh ta dâng một bản tấu chương lên Hoàng đế.
- 臣 将 此 奏本 呈 上 , 请 皇上 御览
- Thần xin dâng bản tấu này lên, xin bệ hạ xem xét.
✪ họ Bản
姓
- 他 姓 本
- Anh ấy họ Bản.
Ý nghĩa của 本 khi là Tính từ
✪ chính; chủ yếu; quan trọng; trọng tâm
主要的;中心的
- 这 篇文章 的 本论 部分 很 精彩
- Phần chính của bài viết này rất đặc sắc.
- 他 在 学校 校本部 工作
- Anh ấy làm việc ở bộ phận chính của trường học.
✪ gốc; lúc đầu; vốn có
原来的; 固有的
- 他 的 本意 不是 这样 的
- Ý định ban đầu của anh ấy không phải như vậy.
- 问题 的 本质 很 复杂
- Bản chất của vấn đề rất phức tạp.
Ý nghĩa của 本 khi là Phó từ
✪ vốn; ban đầu; vốn là; lúc đầu; vốn dĩ
本来;原来
- 我本 想 去 看 电影 的
- Ban đầu tôi định đi xem phim.
- 这 本书 本来 是 我 的
- Quyển sách này vốn dĩ là của tôi.
Ý nghĩa của 本 khi là Đại từ
✪ tôi; phía mình; chúng tôi; thuộc về mình
自己或自己方面的
- 本厂 的 产品质量 非常 好
- Sản phẩm của nhà máy chúng tôi có chất lượng rất tốt.
- 本校 有着 优秀 的 师资队伍
- Trường chúng tôi có đội ngũ giáo viên xuất sắc.
✪ nay; này; hiện nay; bây giờ
现今的
- 本月 我要 努力 工作
- Trong tháng này tôi sẽ cố gắng làm việc.
- 这是 本月 最 重要 的 任务
- Đây là nhiệm vụ quan trọng nhất của tháng này.
Ý nghĩa của 本 khi là Giới từ
✪ theo; căn cứ; dựa vào
按照;根据
- 我 本着 这个 原则 工作
- Tôi làm việc theo nguyên tắc này.
- 本着 有关 规定 执行
- Thực hiện đúng theo quy định.
Ý nghĩa của 本 khi là Lượng từ
✪ cuốn; vở; quyển; tập (dùng cho sách vở sổ sách)
用于书籍簿册
- 我 有 五 本书
- Tôi có năm quyển sách.
- 那本 杂志 很 有意思
- Quyển tạp chí kia rất hay.
- 她 买 了 四 本词典
- Cô ấy đã mua bốn cuốn từ điển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vở; bản (dùng trong hí khúc; kịch)
用于戏曲
- 头本 《 西游记 》
- "Tây du ký" bản đầu tiên.
- 他 写 了 一本 新 剧本
- Anh ấy đã viết một kịch bản mới.
✪ tập (dùng cho phim dài nhiều tập)
用于一定长度的影片
- 这部 电影 有 十四 本
- Bộ phim này có 14 tập.
- 这部 影片 有 20 本
- Bộ phim này có 20 tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 不惜工本
- không tiếc chi phí
- 不惜工本
- không tiếc công tiếc vốn
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›