běn
volume volume

Từ hán việt: 【bổn.bản.bôn】

Đọc nhanh: (bổn.bản.bôn). Ý nghĩa là: gốc; thân; cội; rễ; củ (cây cỏ), gốc; cội nguồn; căn nguyên; nguồn gốc; căn bản (sự vật), vốn; vốn liếng; tiền vốn. Ví dụ : - 。 Cây cỏ này có gốc rất nhỏ.. - 。 Củ tỏi chia thành nhiều tép.. - 。 Gốc của cây này rất chắc chắn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Ý nghĩa của khi là Danh từ

gốc; thân; cội; rễ; củ (cây cỏ)

草木的茎或根

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这株 zhèzhū cǎo de běn hěn

    - Cây cỏ này có gốc rất nhỏ.

  • volume volume

    - suàn de běn 分成 fēnchéng 很多 hěnduō bàn

    - Củ tỏi chia thành nhiều tép.

  • volume volume

    - 这棵 zhèkē 植物 zhíwù de běn 非常 fēicháng 结实 jiēshí

    - Gốc của cây này rất chắc chắn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

gốc; cội nguồn; căn nguyên; nguồn gốc; căn bản (sự vật)

事物的根本;根源

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做人 zuòrén 不能 bùnéng 忘本 wàngběn

    - Làm người không được quên cội nguồn.

  • volume volume

    - 创新 chuàngxīn de běn shì 好奇心 hàoqíxīn

    - Nguồn gốc của sáng tạo là sự tò mò.

  • volume volume

    - zài 研究 yánjiū 事物 shìwù de 本源 běnyuán

    - Anh ấy đang nghiên cứu nguồn gốc của sự vật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vốn; vốn liếng; tiền vốn

本钱;本金

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī de běn 很大 hěndà

    - Công ty này có vốn rất lớn.

  • volume volume

    - de 本钱 běnqián 不够 bùgòu

    - Vốn của anh ấy không đủ.

  • volume volume

    - xiǎng yòng 这些 zhèxiē běn 做生意 zuòshēngyì

    - Tôi muốn dùng số vốn này để kinh doanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bản gốc; bản chính; kịch bản (lĩnh vực sân khấu, điện ảnh)

演出的底本

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài xiě 一个 yígè 剧本 jùběn

    - Anh ấy đang viết một kịch bản.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 剧本 jùběn de 本子 běnzi xiě hěn hǎo

    - Kịch bản của vở kịch này viết rất hay.

  • volume volume

    - 导演 dǎoyǎn 正在 zhèngzài 修改 xiūgǎi 演出 yǎnchū běn

    - Đạo diễn đang sửa đổi kịch bản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tập; vở; sổ

把成沓的纸装订在一起而成的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi 一个 yígè běn ér

    - Tôi đi mua một quyển vở.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 笔记本 bǐjìběn ér

    - Đây là một cuốn sổ ghi chép.

bản (in; khắc; viết)

版本

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这本 zhèběn 刻本 kèběn 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Bản khắc này rất quý giá.

  • volume volume

    - zhè 抄本 chāoběn 原件 yuánjiàn 不符 bùfú

    - Bản sao này không khớp với bản gốc.

  • volume volume

    - 仔细 zǐxì 修改 xiūgǎi zhe 稿本 gǎoběn

    - Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tấu chương; bài tấu; lời tấu; sớ tấu (thời phong kiến)

封建时代指奏章

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng 皇帝 huángdì shàng le 一道 yīdào 奏本 zòuběn

    - Anh ta dâng một bản tấu chương lên Hoàng đế.

  • volume volume

    - chén jiāng 奏本 zòuběn chéng shàng qǐng 皇上 huángshàng 御览 yùlǎn

    - Thần xin dâng bản tấu này lên, xin bệ hạ xem xét.

họ Bản

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng běn

    - Anh ấy họ Bản.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

chính; chủ yếu; quan trọng; trọng tâm

主要的;中心的

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 本论 běnlùn 部分 bùfèn hěn 精彩 jīngcǎi

    - Phần chính của bài viết này rất đặc sắc.

  • volume volume

    - zài 学校 xuéxiào 校本部 xiàoběnbù 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc ở bộ phận chính của trường học.

gốc; lúc đầu; vốn có

原来的; 固有的

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 本意 běnyì 不是 búshì 这样 zhèyàng de

    - Ý định ban đầu của anh ấy không phải như vậy.

  • volume volume

    - 问题 wèntí de 本质 běnzhì hěn 复杂 fùzá

    - Bản chất của vấn đề rất phức tạp.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

vốn; ban đầu; vốn là; lúc đầu; vốn dĩ

本来;原来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我本 wǒběn xiǎng kàn 电影 diànyǐng de

    - Ban đầu tôi định đi xem phim.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 本来 běnlái shì de

    - Quyển sách này vốn dĩ là của tôi.

Ý nghĩa của khi là Đại từ

tôi; phía mình; chúng tôi; thuộc về mình

自己或自己方面的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 本厂 běnchǎng de 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 非常 fēicháng hǎo

    - Sản phẩm của nhà máy chúng tôi có chất lượng rất tốt.

  • volume volume

    - 本校 běnxiào 有着 yǒuzhe 优秀 yōuxiù de 师资队伍 shīzīduìwǔ

    - Trường chúng tôi có đội ngũ giáo viên xuất sắc.

nay; này; hiện nay; bây giờ

现今的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 本月 běnyuè 我要 wǒyào 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Trong tháng này tôi sẽ cố gắng làm việc.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 本月 běnyuè zuì 重要 zhòngyào de 任务 rènwù

    - Đây là nhiệm vụ quan trọng nhất của tháng này.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

theo; căn cứ; dựa vào

按照;根据

Ví dụ:
  • volume volume

    - 本着 běnzhe 这个 zhègè 原则 yuánzé 工作 gōngzuò

    - Tôi làm việc theo nguyên tắc này.

  • volume volume

    - 本着 běnzhe 有关 yǒuguān 规定 guīdìng 执行 zhíxíng

    - Thực hiện đúng theo quy định.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

cuốn; vở; quyển; tập (dùng cho sách vở sổ sách)

用于书籍簿册

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 本书 běnshū

    - Tôi có năm quyển sách.

  • volume volume

    - 那本 nàběn 杂志 zázhì hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Quyển tạp chí kia rất hay.

  • volume volume

    - mǎi le 本词典 běncídiǎn

    - Cô ấy đã mua bốn cuốn từ điển.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vở; bản (dùng trong hí khúc; kịch)

用于戏曲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 头本 tóuběn 西游记 xīyóujì

    - "Tây du ký" bản đầu tiên.

  • volume volume

    - xiě le 一本 yīběn xīn 剧本 jùběn

    - Anh ấy đã viết một kịch bản mới.

tập (dùng cho phim dài nhiều tập)

用于一定长度的影片

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng yǒu 十四 shísì běn

    - Bộ phim này có 14 tập.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān yǒu 20 běn

    - Bộ phim này có 20 tập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 万岁 wànsuì 日本 rìběn rén zài 进攻 jìngōng shí de 呐喊 nàhǎn huò 爱国 àiguó de 欢呼 huānhū

    - Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.

  • volume volume

    - 不惜工本 bùxīgōngběn

    - không tiếc chi phí

  • volume volume

    - 不惜工本 bùxīgōngběn

    - không tiếc công tiếc vốn

  • volume volume

    - sān 本书 běnshū 一共 yīgòng shì 三百元 sānbǎiyuán

    - Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.

  • volume volume

    - 一百二十 yìbǎièrshí huí 抄本 chāoběn 红楼梦 hónglóumèng

    - Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.

  • volume volume

    - 一年 yīnián de 生产 shēngchǎn 任务 rènwù 十个月 shígèyuè 已经 yǐjīng 基本上 jīběnshang 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.

  • volume volume

    - 三句话不离本行 sānjùhuàbùlíběnháng

    - ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 横贯 héngguàn 本省 běnshěng

    - Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 本

Hình ảnh minh họa cho từ 本

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao