Đọc nhanh: 末伏 (mạt phục). Ý nghĩa là: mạt phục, mạt phục (mười ngày cuối cùng sau Lập Thu, cũng gọi là Chung Phục hay Tam Phục).
末伏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mạt phục
立秋后的第一个庚日,是最后的一伏
✪ 2. mạt phục (mười ngày cuối cùng sau Lập Thu, cũng gọi là Chung Phục hay Tam Phục)
通常也指从立秋后第一个庚日起到第二个庚日前一天 (共十天) 的一段时间也叫终伏,三伏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末伏
- 五月 末梢
- cuối tháng năm.
- 他们 在 周末 举办 宴会
- Họ tổ chức tiệc vào cuối tuần.
- 他们 期 周末 在 公园 相聚
- Họ hẹn cuối tuần gặp nhau ở công viên.
- 餐车 已挂 ( 在 末节 车厢 ) 上
- Xe đẩy thức ăn đã được treo (ở khoang cuối cùng của toa xe).
- 他们 周末 去 滑雪 了
- Họ đi trượt tuyết vào cuối tuần.
- 他们 在 此 埋伏
- Bọn họ mai phục ở đây.
- 他们 常常 周末 一起 跑步
- Họ thường cùng nhau chạy bộ vào cuối tuần.
- 他们 在 湖边 露营 , 度过 了 一个 愉快 的 周末
- Họ đã cắm trại bên hồ và có một cuối tuần vui vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
末›