Đọc nhanh: 初 (sơ). Ý nghĩa là: đầu; phần đầu, lúc đầu; ban đầu; nguyên thuỷ; khai sơ, họ Sơ. Ví dụ : - 八月初。 Đầu tháng tám.. - 年初的天气通常比较寒冷。 Thời tiết đầu năm thường khá lạnh.. - 本世纪初。 Đầu thế kỷ này.
初 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đầu; phần đầu
开始的;开始的部分
- 八月 初
- Đầu tháng tám.
- 年初 的 天气 通常 比较 寒冷
- Thời tiết đầu năm thường khá lạnh.
- 本世纪初
- Đầu thế kỷ này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. lúc đầu; ban đầu; nguyên thuỷ; khai sơ
原来的;原来的情况
- 我们 不能 忘记 当初 的 初志
- Chúng ta không được quên ý định ban đầu của mình.
- 他 的 初愿 是 帮助 更 多 的 人
- Nguyện vọng ban đầu của anh ấy là giúp đỡ được nhiều người hơn.
- 和好如初
- Hoà thuận như lúc đầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. họ Sơ
姓
- 我姓 初
- Tôi họ Sơ.
初 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thứ nhất; sơ; một; đầu
第一个
- 初伏 已经 到来 了
- Ngày sơ phục đã đến rồi. (ngày đầu tiên trong ba ngày nóng nhất trong năm)
- 本月 初旬 , 天气 还 很 凉爽
- Đầu tháng này, thời tiết còn rất mát mẻ.
- 春节 初一 那天 , 大家 都 很 开心
- Ngày mồng một (âm lịch) tết mọi người đều rất vui vẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thấp nhất; sơ đẳng; sơ cấp; cơ bản
最低的 (等级)
- 这是 初级 课程
- Đây là khóa học sơ cấp.
- 我们 需要 学习 初等 物理 知识
- Chúng ta cần học vật lý cơ bản.
初 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lần đầu; đầu; ban đầu; thứ nhất
第一次;刚开始
- 我们 已经 完成 了 初试
- Chúng tôi đã hoàn thành vòng thi đầu.
- 这是 我们 初次见面
- Đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau.
✪ 2. 初 + 赛/试/学/来/见
- 今天 是 初赛
- Hôm nay là vòng sơ khảo.
- 初试 的 成绩 已经 出来 了
- Kết quả quả vòng thi đầu tiên đã có rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 初
✪ 1. A 末 B 初
- 我 最 喜欢 夏末秋 初 的 越南
- Tôi thích nhất Việt Nam vào cuối mùa hè và đầu mùa thu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 他 完成 了 论文 的 初稿
- Anh ấy hoàn thành bản thảo đầu tiên của luận văn.
- 他 初步 有 了 个 腹案
- bước đầu anh ấy đã có suy nghĩ phương án trong lòng.
- 他 初中 毕业
- Anh ấy tốt nghiệp trung học cơ sở.
- 他失 了 当初 的 誓言
- Anh ấy đã phá vỡ lời thề ban đầu.
- 他 十四岁 念完 初中 就 失学 了
- Năm 14 tuổi, nó học xong cấp hai rồi nghỉ học.
- 他 初来乍到 , 还 不 太 了解 情况
- Anh ấy mới đến nên vẫn chưa hiểu rõ tình hình.
- 他 从未 偏离 自己 最初 的 计划
- Anh ấy luôn kiên định với mục tiêu ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›