Đọc nhanh: 本末 (bổn mạt). Ý nghĩa là: đầu đuôi; gốc ngọn; từ đầu đến cuối; đỉnh chân; ví với trải qua sự tình từ đầu đến cuối 树的下部和上部,东西的底部和顶部,比喻事情的从头到尾的经过, chính phụ; yếu trọng (so sánh cái quan trọng với cái thứ yếu), cỗi rễ. Ví dụ : - 详述本末 tường thuật từ đầu đến cuối; kể rõ đầu đuôi. - 本末倒置 đầu đuôi lẫn lộn; làm lẫn lộn; đầu xuống đất, cật lên trời
本末 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đầu đuôi; gốc ngọn; từ đầu đến cuối; đỉnh chân; ví với trải qua sự tình từ đầu đến cuối 树的下部和上部,东西的底部和顶部,比喻事情的从头到尾的经过
- 详述 本末
- tường thuật từ đầu đến cuối; kể rõ đầu đuôi
✪ 2. chính phụ; yếu trọng (so sánh cái quan trọng với cái thứ yếu)
比喻主要的与次要的
- 本末倒置
- đầu đuôi lẫn lộn; làm lẫn lộn; đầu xuống đất, cật lên trời
✪ 3. cỗi rễ
树的下部和上部, 东西的底部和顶部, 比喻事情的从头到尾的经过
✪ 4. ngọn ngành
从开始到最后
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本末
- 详述 本末
- tường thuật từ đầu đến cuối; kể rõ đầu đuôi
- 本末倒置
- đầu đuôi lẫn lộn; làm lẫn lộn; đầu xuống đất, cật lên trời
- 本末倒置
- đảo ngược đầu đuôi; đảo ngược gốc ngọn.
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 你 能 在 本 周末 之前 背熟 这部分 吗 ?
- Bạn có thể học thuộc phần này trước cuối tuần không?
- 他 为了 小事 舍本逐末
- Anh ấy bỏ qua điều quan trọng để chú ý vào điều vụn vặt
- 再 向前 展望 到 本世纪末 ...
- Tiếp tục nhìn về phía trước đến cuối thế kỷ này...
- 这 本书 的 末 有 一个 附录
- Phần cuối của cuốn sách này có một phụ lục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
末›
本›