Đọc nhanh: 终 (chung). Ý nghĩa là: hết; cuối; cuối cùng, họ Chung, chung quy; cuối cùng. Ví dụ : - 比赛终了他获冠军。 Cuối cuộc thi anh ấy đạt chức vô địch.. - 故事的终章很感人。 Chương cuối của câu chuyện rất cảm động.. - 他姓终。 Anh ấy họ Chung.
终 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hết; cuối; cuối cùng
最后;末了
- 比赛 终了 他 获 冠军
- Cuối cuộc thi anh ấy đạt chức vô địch.
- 故事 的 终章 很 感人
- Chương cuối của câu chuyện rất cảm động.
✪ 2. họ Chung
姓
- 他 姓终
- Anh ấy họ Chung.
终 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chung quy; cuối cùng
终归;到底
- 他终 是 承认 了 错误
- Cuối cùng anh ấy thừa nhận sai lầm.
- 努力 终 会 有所 回报
- Nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp.
终 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suốt; cả; trọn
自始至终的整段时间
- 他 终日 出差 很 辛苦
- Anh ấy suốt ngày đi công tác rất vất vả.
- 妈妈 终日 操持家务
- Mẹ suốt ngày lo việc nhà.
终 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chết (chỉ người)
指人死
- 她 在 家中 安详 地 终老
- Cô ấy qua đời thanh thản tại nhà.
- 他 在 病 中 终然 长逝
- Anh ấy qua đời khi đang ốm.
✪ 2. kết thúc; xong
结束;完了
- 旅程 在 美丽 的 海滩 上 终止
- Chuyến đi kết thúc tại bãi biển đẹp.
- 他 与 公司 的 合同 终于 终止
- Hợp đồng của anh ấy với công ty đã kết thúc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 终
✪ 1. 终 + 会/将/必/有 +…
một hành động hoặc kết quả sẽ xảy ra sớm hay muộn, không thể tránh khỏi
- 真相 终必会 被 揭露 出来
- Sự thật cuối cùng sẽ được phơi bày.
- 努力 终 会 得到 应有 的 回报
- Sự nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp xứng đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终
- 他们 一家 终于 团聚 了
- Gia đình họ cuối cùng đã đoàn tụ.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 他 不是 被判 了 终身 监禁 吗
- Kẻ điên đó đang thụ án chung thân.
- 马雅 终于 和布 鲁迪 · 珍娜 交往 了
- Cuối cùng Maya cũng đã đưa nó vào điện thoại di động của Jenner.
- 他们 俩 终于 有 了 些 气候
- Hai bọn họ cuối cùng cũng có vài thành tựu.
- 他 从政 三十年 之 後 , 终於 决定 退出 政坛
- Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.
- 他 与 公司 的 合同 终于 终止
- Hợp đồng của anh ấy với công ty đã kết thúc.
- 他们 俩 最终 还是 讲 和 了
- Hai người họ cuối cùng cũng hòa giải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
终›