Đọc nhanh: 尾 (vĩ). Ý nghĩa là: đuôi; cái đuôi, đoạn cuối; đoạn mút; phần đuôi, phần còn lại; công việc còn lại (ngoài phần chính). Ví dụ : - 鱼的尾巴帮助它游泳。 Đuôi của cá giúp nó bơi lội.. - 猫的尾巴轻轻地摆动。 Đuôi của mèo nhẹ nhàng đung đưa.. - 故事尾他找到了爱。 Cuối câu chuyện anh ấy tìm thấy tình yêu.
尾 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đuôi; cái đuôi
尾巴
- 鱼 的 尾巴 帮助 它 游泳
- Đuôi của cá giúp nó bơi lội.
- 猫 的 尾巴 轻轻地 摆动
- Đuôi của mèo nhẹ nhàng đung đưa.
✪ 2. đoạn cuối; đoạn mút; phần đuôi
末端;末尾
- 故事 尾 他 找到 了 爱
- Cuối câu chuyện anh ấy tìm thấy tình yêu.
- 演出 尾 观众 齐 鼓掌
- Cuối buổi biểu diễn khán giả vỗ tay.
✪ 3. phần còn lại; công việc còn lại (ngoài phần chính)
主要部分以外的部分;没有了结的事情
- 账单 上 的 尾数 是 五元
- Số lẻ trên hóa đơn là năm đồng.
- 分数 的 尾数 位 重要
- Số lẻ của phân số rất quan trọng.
✪ 4. sao Vĩ (một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú)
二十八宿之一
- 尾宿 在 夜空 很 显眼
- Sao Vĩ ở bầu trời đêm rất nổi bật.
- 尾宿 位置 容易 辨认
- Vị trí của sao Vĩ dễ nhận biết.
尾 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con (cá)
用于鱼
- 池塘 里 有 十尾鱼
- Trong ao có mười con cá.
- 河里 游着 两尾 鱼
- Trong sông có hai con cá đang bơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尾
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 分数 的 尾数 位 重要
- Số lẻ của phân số rất quan trọng.
- 公司 每年 都 会 举办 尾牙
- Công ty hàng năm đều tổ chức tiệc tất niên.
- 保持 车距 , 严防 追尾
- hãy giữ khoảng cách, đề phòng việc tông nhau từ phía sau.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 医生 做 了 阑尾 手术
- Bác sĩ đã thực hiện ca phẫu thuật cắt bỏ ruột thừa.
- 会议 将 在 五分钟 内 结尾
- Cuộc họp sẽ kết thúc trong năm phút nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›