Đọc nhanh: 首 (thủ.thú). Ý nghĩa là: đầu, đứng đầu; cao nhất; nguyên thủ, thủ đô. Ví dụ : - 他昂首阔步地走进了会议室。 Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.. - 首身分离 Đầu thân tách rời. - 元首发表了重要讲话。 Nguyên thủ quốc gia có bài phát biểu quan trọng.
首 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đầu
头
- 他 昂首阔步 地 走进 了 会议室
- Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.
- 首身分离
- Đầu thân tách rời
✪ 2. đứng đầu; cao nhất; nguyên thủ
第一;最高的
- 元首 发表 了 重要讲话
- Nguyên thủ quốc gia có bài phát biểu quan trọng.
- 这位 是 我们 的 首席代表
- Người này là đại biểu cấp cao nhất của chúng tôi.
✪ 3. thủ đô
首都
- 你们 国家 的 首都 是 什么 ?
- Thủ đô của nước bạn là gì?
- 河内 首都
- Thủ đô Hà Nội.
✪ 4. họ Thủ
(Shǒu) 姓
- 我姓 首
- Tôi họ Thủ.
首 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài (hát, thơ)
用于诗词
- 他 写 了 一首 诗
- Anh ấy viết một bài thơ.
- 他 唱 了 一首歌
- Anh ấy hát một bài hát.
首 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu tiên; tiên phong
首先
- 他 首创 了 这项 技术
- Anh ấy là người sáng tạo đầu tiên trong công nghệ này.
- 首张 专辑
- Album đầu tiên.
首 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thú tội; đầu thú
出头告发
- 他 决定 自首
- Anh ấy quyết định tự thú tội.
- 他 最终 出首 了
- Anh ấy cuối cùng cũng ra đầu thú.
首 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ban đầu; đầu tiên
最初的;就像第一次一样
- 首开纪录
- Kỷ lục đầu tiên.
- 这 是 我 的 首开纪录
- Đây là kỷ lục đầu tiên của tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 首
✪ 1. 这/ Số + 首 + 诗/歌/诗歌
- 我 最 喜欢 这首 唐诗
- Tôi thích bài thơ Đường này nhất.
- 今天 他 唱 了 几十个 首歌
- Hôm nay anh ấy đã hát hàng chục bài hát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 首长 向 站岗 的 卫兵 回 了 个 礼
- thủ tướng chào lại lính gác.
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
首›