Đọc nhanh: 无限期 (vô hạn kì). Ý nghĩa là: thời lượng (thời gian) không giới hạn, vô hạn kỳ.
无限期 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thời lượng (thời gian) không giới hạn
unlimited (time) duration
✪ 2. vô hạn kỳ
长时期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无限期
- 划清 无产阶级 和 资产阶级 的 思想 界限
- vạch rõ ranh giới giữa giai cấp vô sản và giai cấp tư sản.
- 三天 期限
- thời hạn ba ngày.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 他们 居留 超过 了 签证 期限
- Họ ở lại lâu hơn thời hạn thị thực của họ.
- 三天 的 限期
- hạn ba ngày
- 他 的 想象力 是 无限 的
- Trí tưởng tượng của anh ấy là vô tận.
- 最后 一份 工作 学校 让 他 休 无限期 带薪休假
- Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
期›
限›