Đọc nhanh: 克日 (khắc nhật). Ý nghĩa là: kỳ kạn; hạn định; ngày. Ví dụ : - 克日动工。 ngày khởi công.
克日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ kạn; hạn định; ngày
克期也作刻日
- 克日 动工
- ngày khởi công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克日
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 一 市斤 合 500 克
- Một cân Trung Quốc bằng với 500 gram.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 这项 任务 克日 完成
- Nhiệm vụ này phải hoàn thành trong kỳ hạn.
- 一 公斤 等于 一 千克
- Một kilogram tương đương với một nghìn gam.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
日›
Kì Hạn
ngày quy địnhkỳ hạn, thời hạn; hẹn kỳ; hạn kỳ
sắp tới; ngày một ngày hai sẽ xong; ở trong tầm tay。 (事情、希望等) 不久就可以實現。 計劃的完成指日可待。 việc hoàn thành kế hoạch đã ở trong tầm tay.
hạn định; kỳ hạn
Ngay Trong Ngày, Hôm Nay, Trong Ngày
Mấy Ngày Qua, Gần Đây, Dạo Này
ít ngày nữa; vài hôm nữa; ít hôm; không bao lâu nữa; nội trong vài ngày nữa; nay maibất nhậtngày một ngày hai
kỳ hạn; hạn định; thời hạn