Đọc nhanh: 索赔期限 (tác bồi kì hạn). Ý nghĩa là: Thời hạn đòi bồi thường.
索赔期限 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thời hạn đòi bồi thường
索赔期限,是指受损害方有权向违约方提出索赔的期限。按照法律和国际惯例,受损害方只能在一定的索赔期限内提出索赔,否则就丧失索赔权利。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 索赔期限
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 他 要求 索赔 损失
- Anh ấy yêu cầu bồi thường thiệt hại.
- 保险公司 已经 清偿 了 她 的 索赔 款额
- Công ty bảo hiểm đã thanh toán số tiền bồi thường cho cô ấy.
- 借款 到期 不再 展限
- khoản vay đến kỳ hạn không được kéo dài nữa.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 十天 的 限期 已满
- Đã quá kỳ hạn 10 ngày.
- 也许 他设 了 个 最后 期限
- Có lẽ anh ấy có một thời hạn cuối cùng.
- 他 索赔 过高 反而 使 他 的 要求 无法 实现
- Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
索›
赔›
限›