Đọc nhanh: 刻期 (khắc kì). Ý nghĩa là: hạn định; kỳ hạn.
刻期 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạn định; kỳ hạn
约定或限定日期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻期
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 我 很 期待 玉米 下来 的 时刻
- Tôi rất mong chờ ngô được thu hoạch.
- 任务 刻期 必须 完成
- Nhiệm vụ phải hoàn thành đúng thời hạn.
- 短期 目标 需要 立刻 执行
- Mục tiêu ngắn hạn cần thi hành ngay.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 优良 的 成绩 , 是 长期 刻苦 学习 的 结果
- Kết quả xuất sắc là kết quả của quá trình học tập chăm chỉ trong thời gian dài.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
- 在 这个 假期 里 , 家庭 欢聚 的 时刻 是 最 宝贵 的
- Trong kỳ nghỉ này, những khoảnh khắc gia đình sum vầy là quý giá nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
期›