刻期 kè qī
volume volume

Từ hán việt: 【khắc kì】

Đọc nhanh: 刻期 (khắc kì). Ý nghĩa là: hạn định; kỳ hạn.

Ý Nghĩa của "刻期" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刻期 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hạn định; kỳ hạn

约定或限定日期

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻期

  • volume volume

    - 星期 xīngqī 轻松 qīngsōng 收入 shōurù 过千绑 guòqiānbǎng yuán

    - Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần

  • volume volume

    - hěn 期待 qīdài 玉米 yùmǐ 下来 xiàlai de 时刻 shíkè

    - Tôi rất mong chờ ngô được thu hoạch.

  • volume volume

    - 任务 rènwù 刻期 kèqī 必须 bìxū 完成 wánchéng

    - Nhiệm vụ phải hoàn thành đúng thời hạn.

  • volume volume

    - 短期 duǎnqī 目标 mùbiāo 需要 xūyào 立刻 lìkè 执行 zhíxíng

    - Mục tiêu ngắn hạn cần thi hành ngay.

  • volume volume

    - 交货 jiāohuò 刻期 kèqī 不可 bùkě 延误 yánwu

    - Thời gian giao hàng không được chậm trễ.

  • volume volume

    - 优良 yōuliáng de 成绩 chéngjì shì 长期 chángqī 刻苦 kèkǔ 学习 xuéxí de 结果 jiéguǒ

    - Kết quả xuất sắc là kết quả của quá trình học tập chăm chỉ trong thời gian dài.

  • volume volume

    - 下个星期 xiàgexīngqī 三是 sānshì 几号 jǐhào

    - Thứ tư tuần sau là ngày mấy?

  • - zài 这个 zhègè 假期 jiàqī 家庭 jiātíng 欢聚 huānjù de 时刻 shíkè shì zuì 宝贵 bǎoguì de

    - Trong kỳ nghỉ này, những khoảnh khắc gia đình sum vầy là quý giá nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao