Đọc nhanh: 宽限期 (khoan hạn kì). Ý nghĩa là: thời gian ân hạn. Ví dụ : - 我们没申请到宽限期 Chúng tôi không nhận được thời gian gia hạn
宽限期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian ân hạn
grace period; period of grace
- 我们 没 申请 到 宽限期
- Chúng tôi không nhận được thời gian gia hạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽限期
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 入学年龄 限制 适当 放宽
- nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 初始 期限 不得 超过 一年
- thời hạn ban đầu không quá một năm.
- 他们 居留 超过 了 签证 期限
- Họ ở lại lâu hơn thời hạn thị thực của họ.
- 我们 没 申请 到 宽限期
- Chúng tôi không nhận được thời gian gia hạn
- 也许 他设 了 个 最后 期限
- Có lẽ anh ấy có một thời hạn cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
期›
限›