Đọc nhanh: 无限 (vô hạn). Ý nghĩa là: vô hạn; vô cùng; vô tận. Ví dụ : - 人民群众有无限的创造力。 Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.. - 他的想象力是无限的。 Trí tưởng tượng của anh ấy là vô tận.. - 人类的适应力是无限的。 Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.
无限 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô hạn; vô cùng; vô tận
没有限度;没有尽头
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 他 的 想象力 是 无限 的
- Trí tưởng tượng của anh ấy là vô tận.
- 人类 的 适应力 是 无限 的
- Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 无限
✪ 1. Chủ ngữ + ... ... 是无限的。
- 宇宙 的 广阔 是 无限 的
- Sự rộng lớn của vũ trụ là vô hạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无限
- 自然界 中有 无限 的 生命
- Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.
- 寄予 无限 同情
- dành cho sự đồng cảm vô hạn.
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
- 宇宙 是 无限 的
- Vũ trụ là vô hạn.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 人们 的 欲望 是 无限 的
- Tham vọng của con người là vô hạn.
- 宇宙 的 广阔 是 无限 的
- Sự rộng lớn của vũ trụ là vô hạn.
- 人类 的 适应力 是 无限 的
- Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
限›