无限 wúxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【vô hạn】

Đọc nhanh: 无限 (vô hạn). Ý nghĩa là: vô hạn; vô cùng; vô tận. Ví dụ : - 人民群众有无限的创造力。 Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.. - 他的想象力是无限的。 Trí tưởng tượng của anh ấy là vô tận.. - 人类的适应力是无限的。 Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.

Ý Nghĩa của "无限" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

无限 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vô hạn; vô cùng; vô tận

没有限度;没有尽头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人民 rénmín 群众 qúnzhòng yǒu 无限 wúxiàn de 创造力 chuàngzàolì

    - Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.

  • volume volume

    - de 想象力 xiǎngxiànglì shì 无限 wúxiàn de

    - Trí tưởng tượng của anh ấy là vô tận.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 适应力 shìyìnglì shì 无限 wúxiàn de

    - Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 无限

✪ 1. Chủ ngữ + ... ... 是无限的。

Ví dụ:
  • volume

    - 宇宙 yǔzhòu de 广阔 guǎngkuò shì 无限 wúxiàn de

    - Sự rộng lớn của vũ trụ là vô hạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无限

  • volume volume

    - 自然界 zìránjiè 中有 zhōngyǒu 无限 wúxiàn de 生命 shēngmìng

    - Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.

  • volume volume

    - 寄予 jìyǔ 无限 wúxiàn 同情 tóngqíng

    - dành cho sự đồng cảm vô hạn.

  • volume volume

    - 别看 biékàn duō la A mèng de 口袋 kǒudài 小小的 xiǎoxiǎode 其实 qíshí 里面 lǐmiàn zhuāng le 无限 wúxiàn de 宝贝 bǎobèi ne

    - Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!

  • volume volume

    - 宇宙 yǔzhòu shì 无限 wúxiàn de

    - Vũ trụ là vô hạn.

  • volume volume

    - 人民 rénmín 群众 qúnzhòng yǒu 无限 wúxiàn de 创造力 chuàngzàolì

    - Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.

  • volume volume

    - 人们 rénmen de 欲望 yùwàng shì 无限 wúxiàn de

    - Tham vọng của con người là vô hạn.

  • volume volume

    - 宇宙 yǔzhòu de 广阔 guǎngkuò shì 无限 wúxiàn de

    - Sự rộng lớn của vũ trụ là vô hạn.

  • volume volume

    - 人类 rénlèi de 适应力 shìyìnglì shì 无限 wúxiàn de

    - Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:フ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLAV (弓中日女)
    • Bảng mã:U+9650
    • Tần suất sử dụng:Rất cao