Đọc nhanh: 有钱能使鬼推磨 (hữu tiền năng sứ quỷ thôi ma). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) với tiền, bạn có thể làm bất cứ điều gì bạn thích, (văn học) tiền bạc sẽ làm cho ma quỷ biến thành cối xay (thành ngữ).
有钱能使鬼推磨 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) với tiền, bạn có thể làm bất cứ điều gì bạn thích
fig. with money, you can do anything you like
✪ 2. (văn học) tiền bạc sẽ làm cho ma quỷ biến thành cối xay (thành ngữ)
lit. money will make the Devil turn millstones (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有钱能使鬼推磨
- 有钱能使鬼推磨
- Có tiền mua tiên cũng được
- 新 推出 的 面料 具有 防水 功能
- Loại vải mới được giới thiệu có tính chống nước.
- 他 有 很 强 的 推理 能力
- Anh ấy có khả năng lập luận rất tốt.
- 在 旧社会 只要 有钱 , 天大 的 罪名 也 能 出脱
- trong xã hội cũ, chỉ cần có tiền thì tội có tày trời đến mấy cũng có thể được xoá sạch.
- 正确 地 分析 事物 的 历史 和 现状 , 才 有 可能 推断 它 的 发展 变化
- phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.
- 即使 有 任何 遗憾 , 可能 也 是 暂时 的
- Nếu có tiếc nuối gì thì có lẽ chỉ là tạm thời.
- 你 再 有钱 也 架不住 她 能花
- Bạn có tiền thế nào cũng không bằng cô ta sài.
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
推›
有›
磨›
能›
钱›
鬼›