Đọc nhanh: 有钱有闲 (hữu tiền hữu nhàn). Ý nghĩa là: người giàu nhàn rỗi, trở thành một phần của lớp học giải trí, có tiền và thời gian.
有钱有闲 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. người giàu nhàn rỗi
the idle rich
✪ 2. trở thành một phần của lớp học giải trí
to be part of the leisure class
✪ 3. có tiền và thời gian
to have money and time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有钱有闲
- 有钱 不买 半年 闲
- Có tiền cũng không mua đồ tạm thời chưa cần dùng tới
- 他 一有 空闲 就 练习 书 法
- anh ấy hễ có lúc rảnh rỗi là luyện thư pháp.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 他 有 一吊 钱
- Anh ta có một xâu tiền.
- 他 一 有钱 就 烧 了
- Anh ta hễ có tiền là kiêu ngạo.
- 他 的 褚里 有钱
- Trong túi anh ấy có tiền.
- 他 的 父母 很 有钱
- Bố mẹ anh ấy rất có tiền.
- 你 再 有钱 也 架不住 她 能花
- Bạn có tiền thế nào cũng không bằng cô ta sài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
钱›
闲›