Đọc nhanh: 有钱人 (hữu tiền nhân). Ý nghĩa là: người giàu, người giàu có. Ví dụ : - 你就是帮有钱人避税还是干什么 Bạn chỉ giúp người giàu thoát khỏi việc đóng thuế của họ hay sao?
有钱人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người giàu
the rich
- 你 就是 帮 有钱人 避税 还是 干什么
- Bạn chỉ giúp người giàu thoát khỏi việc đóng thuế của họ hay sao?
✪ 2. người giàu có
the wealthy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有钱人
- 你 就是 帮 有钱人 避税 还是 干什么
- Bạn chỉ giúp người giàu thoát khỏi việc đóng thuế của họ hay sao?
- 我们 不再 专门 为 有钱人 开发 豪宅 了
- Chúng tôi không còn phát triển những biệt thự hào hoa cho người giàu nữa.
- 小明 不 喜欢 趋附 有钱人
- Tiểu Minh không thích bám vào người có tiền.
- 这辆 车 的 主人 很 有钱
- Chủ sở hữu của chiếc xe này rất giàu có.
- 有人 拾到 了 我 的 钱包 吗 ?
- Có ai nhặt được ví tiền của tôi không?
- 女人 还是 应该 有 自己 的 私房钱
- Phụ nữ vẫn nên có tiền riêng của mình.
- 有些 人 以为 金钱 是 万能 的
- Một số người cho rằng tiền là vạn năng.
- 世上无难事 , 只怕有心人 , 这 是 很 有 道理 的 老话
- "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
有›
钱›